善良 [Thiện Lương]
ぜんりょう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

tốt bụng; lương thiện

JP: 善良ぜんりょう市民しみん法律ほうりつしたがう。

VI: Những công dân tốt luôn tuân thủ pháp luật.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

きみ善良ぜんりょう学生がくせいです。
Cậu là một học sinh tốt.
かれ善良ぜんりょうそのものである。
Anh ấy là hiện thân của lòng tốt.
世間せけんみにえば、かれ善良ぜんりょうひとです。
Nếu nói chung chung, anh ấy là người tốt.
かれらはみな善良ぜんりょうおとこたちなのだ。
Họ đều là những người đàn ông tốt bụng thực sự.
人間にんげん基本きほんてきには善良ぜんりょうだとわたししんじている。
Tôi tin rằng con người cơ bản là tốt.
善良ぜんりょうさは抽象ちゅうしょうてき親切しんせつ行為こうい具体ぐたいてきである。
Lòng tốt là trừu tượng, hành động tử tế là cụ thể.
かれ善良ぜんりょうだからといって、かしこいということにはならない。
Chỉ vì anh ấy tốt bụng không có nghĩa là anh ấy cũng thông minh.
かれ善良ぜんりょう少年しょうねんだ。そして、さらによいことには、非常ひじょう美男びなんだ。
Anh ấy là một chàng trai tốt, và hơn nữa, anh ấy rất đẹp trai.
善良ぜんりょうさには美貌びぼうよりもひとこころおおくひきつけるものがありますか。
Có gì hấp dẫn trái tim con người hơn vẻ đẹp của lòng tốt không?
我々われわれは、善良ぜんりょう精神せいしんってまれただけでは十分じゅっぷんではないのをっている。
Chúng ta biết rằng chỉ có tâm hồn tốt là chưa đủ.

Hán tự

Thiện đức hạnh; tốt; thiện
Lương tốt; dễ chịu; khéo léo