善悪 [Thiện Ác]
ぜんあく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000

Danh từ chung

thiện ác

JP: あかぼう善悪ぜんあくについてなにらない。

VI: Đứa bé không biết gì về đúng sai.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

善悪ぜんあく見分みわけることは簡単かんたんです。
Việc phân biệt thiện ác là điều dễ dàng.
かれ善悪ぜんあく見分みわけられない。
Anh ấy không phân biệt được thiện và ác.
ひと善悪ぜんあくともによる。
Con người được định hình bởi bạn bè tốt xấu.
わたしにだって善悪ぜんあく区別くべつはつく。
Tôi cũng biết phân biệt đúng sai.
彼女かのじょ善悪ぜんあく区別くべつができない。
Cô ấy không phân biệt được thiện và ác.
かれ善悪ぜんあく区別くべつかない。
Anh ấy không thể phân biệt được thiện và ác.
あかぼうには善悪ぜんあく認識にんしき出来できない。
Đứa bé không nhận thức được đúng sai.
きみ善悪ぜんあく区別くべつをつけるべきだ。
Cậu nên phân biệt được thiện ác.
あかぼう善悪ぜんあく区別くべつがつかない。
Đứa bé không phân biệt được đúng sai.
善悪ぜんあく見極みきわめることはむずかしい。
Khó để phân biệt đúng sai.

Hán tự

Thiện đức hạnh; tốt; thiện
Ác xấu; thói xấu; kẻ xấu; giả dối; ác; sai