慈善
[Từ Thiện]
じぜん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chung
từ thiện; lòng nhân từ; lòng bác ái
JP: その隠れた慈善を彼がしたことだと世間では信じている。
VI: Người ta tin rằng anh ấy đã thực hiện những việc từ thiện bí mật.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は慈善活動で忙しい。
Anh ấy bận rộn tham gia các hoạt động từ thiện.
彼らは慈善募金を始めた。
Họ đã bắt đầu chiến dịch từ thiện.
彼は慈善活動にいそしんでいる。
Anh ấy đang tích cực tham gia hoạt động từ thiện.
慈善事業への寄付は課税所得から控除されます。
Quyên góp cho hoạt động từ thiện được khấu trừ thuế thu nhập.
彼女は慈善の気持ちからそのジプシーたちに衣服を与えた。
Cô ấy đã cho những người dân tộc Gypsy quần áo vì lòng từ thiện.
彼は自分の金をすべて慈善施設に寄付した。
Anh ấy đã quyên góp toàn bộ tiền của mình cho tổ chức từ thiện.
彼はその慈善団体に多額の金を寄付した。
Anh ấy đã quyên góp một khoản tiền lớn cho tổ chức từ thiện đó.
彼は慈善のために自分のお金を出す事はどうしてもしなかった。
Anh ấy không bao giờ muốn chi tiền của mình cho từ thiện.
彼は持っていた金を全部慈善施設に寄付した。
Anh ấy đã quyên góp toàn bộ số tiền mình có cho tổ chức từ thiện.
ある気前の良い男性が、およそ二十億円を慈善団体に寄付した。
Một người đàn ông hào phóng đã quyên góp khoảng hai tỷ yên cho các tổ chức từ thiện.