善玉
[Thiện Ngọc]
ぜんだま
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Độ phổ biến từ: Top 30000
Danh từ chung
người tốt
🔗 悪玉
Danh từ chung
⚠️Từ lịch sử
📝 nghĩa gốc
nhân vật có đầu trắng tròn với chữ "thiện"
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
一方を善玉、 他方を悪玉と簡単に決めつけるわけにはいかない。
Không thể đơn giản phân định đâu là tốt, đâu là xấu.
オリーブの葉は、善玉菌を 維持しつつ、病気を引き起こす悪い細菌を攻撃してくれるのです。
Lá ô liu giúp duy trì vi khuẩn tốt trong khi tấn công vi khuẩn gây bệnh.