• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lữ
  • Âm On: リョ
  • Âm Kun: せぼね
  • Bộ Thủ: 口 (Khẩu)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2055
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: とも; なが
Hiển thị cách viết

Giải thích:

呂 là chữ tượng hình: vẽ hình hai miệng mở ra. Nghĩa gốc: “âm thanh, giọng nói”. Về sau dùng để chỉ các âm điệu, giọng điệu.