• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thần
  • Âm On: シン
  • Âm Kun: くちびる
  • Bộ Thủ: 口 (Khẩu) 辰 (Thần)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1992
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

唇 là chữ hình thanh: bộ 口 (miệng, gợi ý) và thanh phù 辰 (gợi âm). Nghĩa gốc: “môi, bờ môi”. Về sau dùng để chỉ phần miệng, phần trước.