• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hướng
  • Âm On: コウ
  • Âm Kun: む.く; む.い; -む.き; む.ける; -む.け; む.かう; む.かい; む.こう; む.こう-; むこ; むか.い
  • Bộ Thủ: 口 (Khẩu) 丨 (Côn)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 182
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: こお; た; な; むか; むかい; むこう
Hiển thị cách viết

Giải thích:

向 là chữ hội ý: gồm các nét chỉ hướng đi, phương hướng. Nghĩa gốc: “hướng về, chỉ về”. Về sau dùng để chỉ phương hướng, mục tiêu.