意向
[Ý Hướng]
意嚮 [Ý Hưởng]
意嚮 [Ý Hưởng]
いこう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
ý định
JP: 私は彼を無理強いして私の意向に従わせた。
VI: Tôi đã ép anh ấy phải tuân theo ý muốn của mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の意向に逆らうな。
Đừng làm trái với ý định của anh ấy.
彼は意向を遠回しに言った。
Anh ấy đã gián tiếp bày tỏ ý định của mình.
政府は減税の意向を明言した。
Chính phủ đã rõ ràng bày tỏ ý định giảm thuế.
彼の意向をもう一度確認すべきだ。
Chúng ta nên xác nhận lại ý định của anh ấy một lần nữa.
彼の演説は党の意向を反映したものではなかった。
Bài phát biểu của anh ấy không phản ánh ý đồ của đảng.
ゲイツ会長、広告収入をユーザーに還元する意向表明。
Chủ tịch Gates tuyên bố ý định hoàn trả doanh thu quảng cáo cho người dùng.
彼は両親の意向を無視してその少女と結婚した。
Anh ấy đã bỏ qua ý kiến của bố mẹ và kết hôn với cô gái đó.
すなわち、その路線が通る土地の所有者の意向、他の町や村の便宜をはかるために、あるいは他の路線との接続をはかるために迂回することのメリットなどである。
Nghĩa là, lợi ích của việc đi đường vòng có thể là để phù hợp với ý định của chủ sở hữu đất mà tuyến đường đi qua, tiện lợi cho các thị trấn và làng mạc khác, hoặc để kết nối với các tuyến đường khác.