[Luận]
ろん

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

lập luận; thảo luận; tranh chấp; tranh cãi; diễn ngôn; tranh luận

JP: この問題もんだいたいして可否かひろん色々いろいろとあった。

VI: Có nhiều ý kiến trái chiều về vấn đề này.

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

lý thuyết (ví dụ: tiến hóa); học thuyết

JP: 階層かいそう問題もんだいたいする、消費しょうひ社会しゃかいろんちょである。

VI: Tác phẩm về lý thuyết xã hội tiêu dùng đối với vấn đề tầng lớp.

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

bài luận; luận văn; bình luận

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ろんより証拠しょうこ
Lửa thử vàng, gian nan thử sức.
記事きじ論調ろんちょう一種いっしゅ悲観ひかんろんだった。
Bài báo có giọng điệu bi quan.
トムは進化しんかろんしんじていない。
Tom không tin vào thuyết tiến hóa.
ダーウィンの進化しんかろんまなびましたか。
Bạn đã học về thuyết tiến hóa của Darwin chưa?
かれしょうろんはばかげたものだ。
Bài luận ngắn của anh ấy thật ngớ ngẩn.
ひろしこころろんとはなにですか?
Panpsychism là gì vậy?
正直しょうじき映画えいがより映画えいがろんほう面白おもしろい。
Thành thật mà nói, tôi thấy phim lý thuyết thú vị hơn phim.
無神むしんろんしゃ司教しきょう説明せつめいをあざけった。
Người vô thần đã chế nhạo lời giải thích của giám mục.
かれらはダーウィンの進化しんかろん反対はんたいした。
Họ đã phản đối thuyết tiến hóa của Darwin.
まもるきょうろんには興味きょうみないんだ。
Tôi không hứng thú với luận về bảo vệ giáo lý.

Hán tự

Luận tranh luận; diễn thuyết

Từ liên quan đến 論