エッセイ
エッセー
エセー
エッセィ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
bài luận
JP: 彼女はエッセイを書き始めた。
VI: Cô ấy đã bắt đầu viết một bài luận.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
先生は彼にエッセイの書き直しを命じた。
Giáo viên đã yêu cầu cậu ấy viết lại bài luận.
彼女はそのエッセイを書き始めた。
Cô ấy đã bắt đầu viết bài luận.
こういうエッセイの目的は何ですか。
Mục đích của bài luận này là gì?
君のエッセイは文体に関してはすばらしい。
Bài luận của bạn về phong cách viết thật tuyệt vời.
このエッセイは私自身が書いたものだ。
Bài luận này do chính tôi viết.
そのエッセイの中にはたいへんおもしろいものもあります。
Trong bài luận đó có một số phần thật sự thú vị.
彼女は小説や詩に加えてエッセイも書く。
Ngoài tiểu thuyết và thơ, cô ấy còn viết luận văn.
トムがこのエッセイを書くのを手伝ってくれたんですよ。
Tom đã giúp tôi viết bài luận này.
彼は私達に休み中に書くエッセイの宿題をだした。
Anh ấy đã giao bài tập viết luận trong kỳ nghỉ cho chúng tôi.
このエッセイは、前のよりはるかによくなっている。
Bài luận này tốt hơn nhiều so với bài trước.