評論
[Bình Luận]
ひょうろん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
phê bình; bài phê bình
JP: 芸術家は時には評論を軽蔑することがある。
VI: Đôi khi nghệ sĩ khinh thường phê bình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あの若い評論家はあちこちで引っ張りだこである。
Nhà phê bình trẻ kia đang rất được săn đón khắp nơi.
この記事の筆者は有名な評論家です。
Tác giả bài báo này là một nhà phê bình nổi tiếng.
彼の評論は高く評価された。
Bài phê bình của anh ta được đánh giá cao.
彼は文学評論の本を読んでいる。
Anh ấy đang đọc một cuốn sách phê bình văn học.
彼の評論は簡潔で要点を押さえたものだった。
Bài phê bình của anh ta ngắn gọn và trúng ý.
彼は評論家として次第に有名になった。
Anh ấy dần trở nên nổi tiếng như một nhà phê bình.
パイプをくわえたその紳士は有名な評論家です。
Ngài quý ông đeo ống thuốc là một nhà phê bình nổi tiếng.
彼は小説家というよりもむしろ評論家です。
Anh ấy không hẳn là một nhà văn mà thực chất là một nhà phê bình.
この評論を優勝作品に選んだ基準は何ですか。
Tiêu chí lựa chọn tác phẩm chiến thắng này là gì?
あらゆる芸術評論家達は無能であり危険な存在である。
Mọi nhà phê bình nghệ thuật đều vô dụng và nguy hiểm.