論評
[Luận Bình]
ろんぴょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
bình luận
JP: その本についての彼の論評は好意的だった。
VI: Nhận xét của anh ấy về cuốn sách đó rất tích cực.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は作文の余白に自分の論評を書いた。
Anh ấy đã viết nhận xét của mình vào phần lề của bài luận.
彼は二国間について論評した。
Anh ấy đã bình luận về quan hệ giữa hai quốc gia.
新聞に今年の文学作品に対する論評が載っている。
Báo chí đưa tin về các tác phẩm văn học trong năm.
先生は生徒一人一人の論文に短い論評を書いた。
Thầy giáo đã viết nhận xét ngắn gọn cho từng bài luận của học sinh.
国防総省関係者は、異常がいつ発生したかについては口を閉ざしており、飛行の詳細についても論評をさけました。
Các nhân viên Bộ Quốc phòng đã giữ im lặng về thời điểm sự cố xảy ra và tránh bình luận về chi tiết chuyến bay.
この論評の最初のセクションでは、脳のプロセスがどのように我々の意識経験を引き起こすかという問題を提起する。
Phần đầu của bài phê bình này đặt ra vấn đề về cách thức các quá trình não bộ tạo ra trải nghiệm ý thức của chúng ta.