• Hán Tự:
  • Hán Việt: Ta Tàm Tảm Tự Thánh Thính Xính
  • Âm On: サツ サチ シャ
  • Âm Kun: われ
  • Bộ Thủ: 口 (Khẩu)
  • Số Nét: 9

Giải thích:

咱 là chữ hình thanh: bộ 口 (miệng, gợi ý về âm thanh) và phần 目 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “chúng ta, chúng mình”. Về sau dùng để chỉ đại từ nhân xưng chỉ nhóm người.