入社 [Nhập Xã]
にゅうしゃ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

vào công ty

JP: かれ高校こうこう卒業そつぎょう直後ちょくご入社にゅうしゃした。

VI: Anh ấy đã vào làm ngay sau khi tốt nghiệp trung học.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

入社にゅうしゃしてなんねん
Bạn đã làm việc ở công ty này bao nhiêu năm?
この会社かいしゃ入社にゅうしゃして、なんねんになりますか?
Bạn đã làm việc ở công ty này bao nhiêu năm rồi?
あのおとこものいりで入社にゅうしゃしたけど、実力じつりょくのほど看板かんばんいつわりなしだったね。
Anh chàng đó vào công ty với nhiều hô hào nhưng thực lực thì đúng như quảng cáo.
N1に合格ごうかくしなければ、さくら株式会社かぶしきがいしゃ入社にゅうしゃ試験しけんけられません。
Nếu không đỗ N1, bạn không thể dự thi vào công ty Sakura.
わたし自身じしんも、当社とうしゃ入社にゅうしゃするまえ会社かいしゃでは、2度にどほどトップに直言ちょくげんした経験けいけんがあります。
Trước khi gia nhập công ty hiện tại, tôi cũng đã hai lần thẳng thắn nói với người đứng đầu công ty cũ.

Hán tự

Nhập vào; chèn
công ty; đền thờ