発電
[Phát Điện]
はつでん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
phát điện; sản xuất điện
JP: 原子力が発電に使われている。
VI: Năng lượng hạt nhân được sử dụng để phát điện.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
⚠️Từ cổ, không còn dùng
gửi điện tín; điện báo
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ここに原子力発電所があります。
Ở đây có một nhà máy điện hạt nhân.
放射能が原子力発電所から漏れた。
Chất phóng xạ rò rỉ từ nhà máy điện hạt nhân.
トムは原子力発電所で働いている。
Tom đang làm việc tại nhà máy điện hạt nhân.
核兵器は言うまでもなく、原子力発電所も危険である。
Không chỉ vũ khí hạt nhân, nhà máy điện hạt nhân cũng nguy hiểm.
原子力は発電に利用されています。
Năng lượng hạt nhân được sử dụng để phát điện.
原子力発電所はすべての人に訴えるわけではない。
Nhà máy điện hạt nhân không phải là thứ thu hút mọi người.
この発電所だけで数個の市に電力を供給している。
Nhà máy điện này cung cấp điện cho vài thành phố.
原子力発電所の運転にはどんなに注意してもしすぎることはない。
Không bao giờ có thể quá cẩn thận trong vận hành nhà máy điện hạt nhân.
どこの病院にも全て停電に備えて予備の発電機を備えている。
Mọi bệnh viện đều có máy phát điện dự phòng cho trường hợp mất điện.
その発電所は、その遠く離れた郡に電気を供給している。
Nhà máy điện đó cung cấp điện cho hạt xa xôi.