詠む
[Vịnh]
よむ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
sáng tác (thơ Nhật); viết; dùng làm chủ đề thơ
JP: その詩は無名の著者が詠んだ。
VI: Bài thơ đó được một tác giả vô danh sáng tác.
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
ngâm thơ; tụng; đọc
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムとメアリーは昼の間じゅう樫の木陰で俳句を詠み交わしていた。
Tom và Mary đã dành cả buổi trưa dưới bóng cây sồi để đọc thơ haiku cho nhau.