• Hán Tự:
  • Hán Việt: Truân
  • Âm On: シュン
  • Âm Kun: ひちくど.い; くど.い; くどくど; ねんご.ろ
  • Bộ Thủ: 言 (Ngôn)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 1
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

諄 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 言 (lời nói, gợi ý về nhắc nhở), bên phải là phần 享 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “nhắc nhở, dặn dò”. Về sau dùng để chỉ sự khuyên bảo.