• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nhận
  • Âm On: ニン
  • Âm Kun: みと.める; したた.める
  • Bộ Thủ: 言 (Ngôn)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 198
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

認 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 言 (lời nói, gợi ý nghĩa liên quan đến ngôn ngữ), bên phải là chữ 忍 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “nhận biết”. Về sau dùng để chỉ sự công nhận, thừa nhận.