容認
[Dong Nhận]
ようにん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
chấp thuận
JP: たばこは健康に害であるという主張は容認されてきた。
VI: Luận điểm rằng thuốc lá có hại cho sức khỏe đã được chấp nhận.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
中絶容認を求める運動には、意思決定を行う女性だけに留まらず、さまざまな団体が参入している。
Phong trào đòi quyền chấp nhận phá thai không chỉ có sự tham gia của phụ nữ ra quyết định mà còn có nhiều tổ chức khác.
我々の解釈では、表2に示された出力データは表1のデータの容認できる変異形と言える。
Theo cách giải thích của chúng ta, dữ liệu đầu ra được thể hiện trong Bảng 2 là một biến thể chấp nhận được của dữ liệu trong Bảng 1.