OK
オッケー
オーケー
おっけー
オッケイ
オッケ
おっけい
おーけー
オーケイ
オッケィ
おっけ

Thán từDanh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

được; ổn

JP: フルコースもあれば、サラダでかるいお食事しょくじもオーケー。

VI: Có thể chọn bữa ăn đầy đủ hoặc chỉ ăn salad nhẹ cũng được.

Danh từ chung

không cần thiết

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

OK!今日きょうはもういいよ。
OK! Hôm nay thế là đủ rồi.
OK!今日きょうはこのあたりで。
OK! Hôm nay dừng ở đây thôi.
OK!!ブラザー!!それ以上いじょうきききたくないぜ!
Ok bro! Tôi không muốn nghe thêm nữa!
OK!やすみをっておまえにおごるよ。
OK! Tôi sẽ nghỉ và đãi bạn.
かれはOKのしぐさをしてこたえた。
Anh ấy đã làm dấu hiệu OK để trả lời.
OK。となりにいるから、言質げんちとれたらおしえて。
OK. Tôi đang ở bên cạnh, nên khi nào lấy được lời hứa thì hãy báo cho tôi.
このバッグ、機内きないちこみOKなはずなんだけど。
Chiếc túi này lẽ ra phải được mang lên máy bay mới đúng.
飛田ひだ課長かちょうが、太鼓判たいこばんした企画きかくしょならクライアントもいちはつOKだろう。
Nếu là kế hoạch được ông Taikacho đóng dấu, khách hàng chắc chắn sẽ đồng ý ngay.
OKがたので、おもわずグラスランナーのシーフ・バードというベタなキャラをつくっちゃいましたよ。
Vì đã được chấp thuận, tôi đã không thể không tạo một nhân vật cliché tên là Thief Bird trong Glass Runner.
おなぶんでも、ネイティブならそくOKで、ネイティブだとダメというのに矛盾むじゅんかんじます。
Tôi cảm thấy mâu thuẫn khi cùng một câu nói được người bản xứ chấp nhận ngay lập tức, nhưng người không phải bản xứ thì không được.

Từ liên quan đến OK