許す [Hứa]
ゆるす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

📝 đôi khi viết là 聴す

cho phép; chấp thuận; đồng ý; chấp nhận

JP: DNAのサンプルをたくわえることゆるされるべきではない。

VI: Việc lưu trữ mẫu DNA không nên được cho phép.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

📝 cũng viết là 赦す

tha thứ; tha lỗi; bỏ qua; chịu đựng

JP: あなたが後悔こうかいしているのならゆるしてあげよう。

VI: Nếu bạn hối tiếc, tôi sẽ tha thứ cho bạn.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

📝 cũng viết là 赦す

miễn (cho ai đó); tha; tha bổng

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

thừa nhận; công nhận

🔗 自他ともに許す

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

tin tưởng; tin cậy; mất cảnh giác

🔗 心を許す; 気を許す

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

nhường (điểm trong trò chơi, khoảng cách trong cuộc đua, v.v.); nhượng bộ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ゆるして。
Xin lỗi.
ゆるさねぇ。
Không tha thứ đâu.
ゆるしてください。
Xin hãy thứ lỗi cho tôi.
ゆるしてくれ!
Xin lỗi!
あいゆるさない。
Tình yêu không khoan nhượng.
ちょっと面白おもしろいからゆるす。
Hơi thú vị nên tha thứ cho mày.
どうかゆるしてください。
Làm ơn hãy tha thứ cho tôi.
今回こんかいだけはゆるしてやろう。
Lần này thôi, tôi sẽ tha thứ cho bạn.
今回こんかいだけはゆるしてあげる。
Lần này thôi, tôi sẽ tha thứ cho cậu.
今度こんどだけはゆるしてやろう。
Lần này thôi, tôi sẽ tha thứ cho bạn.

Hán tự

Hứa cho phép

Từ liên quan đến 許す