勘弁
[Khám Biện]
勘辨 [Khám Biện]
勘辨 [Khám Biện]
かんべん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000
Độ phổ biến từ: Top 46000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
tha thứ; khoan dung
JP: 同じことを何回繰り返すの。屋上屋を架すようなくどい説明は勘弁してよ。
VI: Bạn định lặp lại điều đó bao nhiêu lần nữa? Xin đừng làm dài dòng khi giải thích điều đã rõ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
勘弁してよ。
Tha cho tôi đi.
勘弁してくれ。
Làm ơn tha cho tôi.
文句は勘弁してくれ。
Đừng có phàn nàn nữa.
ちょっと勘弁して下さい。
Làm ơn tha cho tôi một chút.
また?もう勘弁してよ。
Lại nữa à? Thôi xin đừng.
それだけは勘弁してください。
Xin hãy tha cho tôi điều đó.
もう勘弁してくれよ!
Đừng làm phiền tôi nữa!
もうここらでいい加減勘弁して。
Đủ rồi, xin hãy tha cho tôi.
禅坊主じゃあるまいし、毎日毎日、一汁一菜のダイエットメニューは勘弁してよ。
Tôi không phải là một nhà sư, không thể chịu đựng chế độ ăn chỉ một món canh và một món rau mỗi ngày.
私の甥は、まだ若いということで勘弁してもらった。
Cháu trai tôi đã được tha thứ vì còn trẻ.