許容
[Hứa Dong]
きょよう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
sự cho phép; sự chấp nhận; sự dung thứ; sự tha thứ
JP: すべての職業が女性に開かれるべきだ、というのは今や完全に許容されている考え。
VI: Ý kiến rằng tất cả các nghề nghiệp nên mở cửa cho phụ nữ giờ đây đã được chấp nhận hoàn toàn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あなたが許容できる『遠距離恋愛』の距離は?
Khoảng cách mà bạn có thể chấp nhận cho một mối quan hệ tình cảm xa là bao xa?
許容できる文とできない文を明確に線引きするのは決して容易な作業ではない。
Việc rõ ràng phân định câu có thể chấp nhận được và không thể chấp nhận không phải là công việc dễ dàng.