堪える [Kham]
怺える [Vĩnh]
こらえる
こたえる – 堪える

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

chịu đựng; nhẫn nhịn

🔗 耐える・たえる

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

kiềm chế; kiểm soát

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

tha thứ; bỏ qua

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

やんちゃな子供こどもこたえられない。
Tôi không thể chịu đựng được trẻ con nghịch ngợm.
その光景こうけいるにこたえなかった。
Cảnh đó không thể chịu đựng được.
地下鉄ちかてつ痴漢ちかんにはこたえられない。
Tôi không thể chịu đựng nổi những kẻ sàm sỡ trên tàu điện ngầm.
もう、わらいをこたえられないわ。
Tôi không thể nhịn cười nữa.
トムは悲鳴ひめいをぐっとこたえた。
Tom đã kìm nén tiếng kêu.
このふね遠洋えんよう航海こうかいにはこたえない。
Con tàu này không thể chịu đựng được hành trình xuyên đại dương.
この時計とけいつよ衝撃しょうげきにもこたえます。
Chiếc đồng hồ này chịu được va đập mạnh.
かれ十分じゅっぷんそのしょくこたえる。
Anh ấy hoàn toàn đủ khả năng cho công việc đó.
かれはそれ以上いじょういかりをこたえること出来できなかった。
Anh ấy không thể chịu đựng cơn giận của mình nữa.
おとこのあらゆる欠点けってんこたえられないならばけっしてあいするな。
Nếu không thể chịu đựng mọi khuyết điểm của đàn ông, thì đừng bao giờ yêu.

Hán tự

Kham chịu đựng; chống đỡ

Từ liên quan đến 堪える