誤認
[Ngộ Nhận]
ごにん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
nhận nhầm; nhầm lẫn (x với y)
JP: 科学者の通弊は、あらゆる問題に技術的解決策があると誤認すること。
VI: Các nhà khoa học thường mắc phải sai lầm là cho rằng mọi vấn đề đều có giải pháp kỹ thuật.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
アントレの書物の事実誤認の数は、アベルが示唆した数よりも相当に少ない。
Số lỗi sai về sự kiện trong sách của Antre ít hơn nhiều so với số mà Abel đã gợi ý.