思い違い
[Tư Vi]
おもいちがい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Độ phổ biến từ: Top 31000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
hiểu lầm; ngộ nhận
JP: 彼は思い違いをしているらしい。
VI: Có vẻ như anh ấy đang hiểu nhầm điều gì đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は私を、私の母と思い違いした。
Anh ấy đã nhầm tôi với mẹ tôi.
彼女は自分の容姿については、思い違いはしていなかった。
Cô ấy không nhầm lẫn về ngoại hình của mình.
専門家でさえこの絵を本物のレンブラントの作と思い違いした。
Ngay cả chuyên gia cũng đã nhầm lẫn bức tranh này là tác phẩm thật của Rembrandt.