• Hán Tự:
  • Hán Việt: Yết
  • Âm On: エツ
  • Bộ Thủ: 言 (Ngôn)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 1
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

謁 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 言 (lời nói, gợi ý giao tiếp), bên phải là bộ 曷 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “gặp gỡ, thăm viếng”. Về sau dùng để chỉ việc yết kiến, thăm hỏi.