• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thảo
  • Âm On: トウ
  • Âm Kun: う.つ
  • Bộ Thủ: 言 (Ngôn)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 528
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

討 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 言 (lời nói, gợi ý về ngôn ngữ), bên phải là phần 寿 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “thảo luận, bàn bạc”. Về sau dùng để chỉ sự tranh luận, thảo luận.