• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tiễn
  • Âm On: セン
  • Âm Kun: ふ.む
  • Bộ Thủ: 足 (Túc)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1570
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

践 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 足 (chân, gợi ý nghĩa đi lại), bên phải là phần 戔 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “dẫm, đạp”. Về sau dùng để chỉ hành động đi lại, thực hiện.