• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đạp
  • Âm On: トウ
  • Âm Kun: ふ.む; ふ.まえる
  • Bộ Thủ: 足 (Túc)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 723
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

踏 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 足 (chân, gợi ý về hành động), bên phải là phần 沓 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “dẫm, đạp”. Về sau dùng để chỉ hành động bước đi, dẫm đạp.