履む [Lý]
践む [Tiễn]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
giẫm lên
JP: その男は私の足を踏んだのにわびることさえしなかった。
VI: Người đàn ông ấy đã giẫm lên chân tôi mà thậm chí không xin lỗi.
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
đặt chân lên
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
trải nghiệm
JP: 彼女が初舞台を踏んだのは1969年であった。
VI: Cô ấy ra mắt sân khấu lần đầu vào năm 1969.
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
tuân theo
JP: 何をするにも順序を踏んでやりなさい。
VI: Dù làm gì, bạn cũng nên tuân theo trình tự.
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
ước lượng
JP: 私はもっと敵の抵抗があると踏んでたんだけど、むしろ中枢に進むほど敵が減ってきてる・・・。おかしいと思わないかしら?
VI: Tôi đã nghĩ rằng sẽ có sự kháng cự lớn từ phía đối phương, nhưng càng tiến vào trung tâm lại càng ít kẻ địch... Có điều gì đó không ổn phải không?
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
vần
🔗 韻を踏む
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
kế vị