査定 [Tra Định]
さてい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

đánh giá (giá trị, thiệt hại, v.v.); điều chỉnh (ngân sách)

JP: クレジットカード会社かいしゃ信用しんよう査定さてい結果けっかをあまり重視じゅうししていません。

VI: Công ty thẻ tín dụng không coi trọng kết quả đánh giá tín nhiệm lắm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれらはその土地とちを900まんえん査定さていした。
Họ đã định giá mảnh đất đó là 9 triệu yên.
専門せんもんはその時計とけいを200ドルと査定さていした。
Chuyên gia đã định giá chiếc đồng hồ là 200 đô la.

Hán tự

Tra điều tra
Định xác định; sửa; thiết lập; quyết định

Từ liên quan đến 査定