調べ
[Điều]
しらべ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
điều tra; kiểm tra
JP: 先生はわれわれの答案調べに忙しい。
VI: Thầy giáo đang bận rộn với việc kiểm tra bài làm của chúng tôi.
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
giai điệu; nhạc điệu
JP: どこからかハープの流麗な調べが聞こえてきた。
VI: Từ đâu đó vang lên tiếng đàn hạc du dương.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
妙なる調べに目ざめると。
Khi tỉnh dậy bởi giai điệu kỳ lạ.
警察は彼の生活に立ち入って調べ上げた。
Cảnh sát đã điều tra kỹ lưỡng cuộc sống của anh ta.
この文は俳句の調べ持つ文よ。
Câu này có vẻ như một bài haiku.
警察の調べによって彼らの秘密の生活が明るみに出た。
Cuộc điều tra của cảnh sát đã làm lộ ra cuộc sống bí mật của họ.
彼はその家を買おうと思って、調べにきた。
Anh ấy đang cân nhắc mua ngôi nhà đó, nên đã đến xem xét.
彼はその家を購入する目的で調べに来た。
Anh ấy đã đến xem xét ngôi nhà đó với mục đích mua lại.
調べを進めるうちに、頭蓋骨が、何か重い一撃を受けて打ち砕かれているのが明らかになった。
Trong quá trình điều tra, đã rõ ràng rằng hộp sọ đã bị đập nát do một cú đánh nặng.