一曲 [Nhất Khúc]
いっきょく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Danh từ chung

bản nhạc

JP: 彼女かのじょはピアノでいちきょくいた。

VI: Cô ấy đã chơi một bản nhạc trên piano.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

いちきょくうたいたい。
Tôi muốn hát một bài.
いちきょくくか。
Nghe một bài hát không?
いちきょくうたってください。
Hát một bài hát đi.
かれはその少女しょうじょのために自作じさくきょくいちきょくいた。
Anh ấy đã chơi một bản nhạc tự sáng tác dành cho cô gái đó.
かれいちきょくうたってしい。
Tôi muốn anh ấy hát một bài.
ソナタをいちきょくいてあげよう。
Tôi sẽ đàn cho bạn nghe một bản sonata.
愛国あいこくてきうたを1きょくうたおう。
Hãy hát một bài hát yêu nước.
彼女かのじょぼく微笑ほほえみかけながらいちきょくうたった。
Cô ấy đã mỉm cười và hát một bài cho tôi nghe.
ビートルズのうたを1きょくうたってくれませんか。
Bạn có thể hát cho tôi nghe một bài hát của The Beatles không?

Hán tự

Nhất một
Khúc uốn cong; nhạc; giai điệu; sáng tác; niềm vui; bất công; lỗi; đường cong; cong; ngang bướng; nghiêng

Từ liên quan đến 一曲