メロディー
メロディ
メロデー
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

giai điệu

JP: このメロディーはおおくの日本人にほんじんられている。

VI: Giai điệu này được nhiều người Nhật biết đến.

Danh từ chung

chuông

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしはあのうたのメロディーがおもせない。
Tôi không nhớ được giai điệu của bài hát đó.
かれはメロディーを口笛くちぶえはじめた。
Anh ấy bắt đầu thổi còi theo giai điệu.
そのうたはこんなかぜなメロディーだったよ。
Bài hát đó có giai điệu như thế này.
だいいちバイオリンが、メロディーを演奏えんそうする。
Violin đầu tiên đang chơi giai điệu.
そのメロディって、どっかでいたことがるよ。
Tôi có cảm giác đã nghe giai điệu này ở đâu đó.
このメロディーをくとわたし学生がくせい時代じだいおもす。
Khi nghe giai điệu này, tôi nhớ lại thời sinh viên của mình.
若者わかものかれらのあまいメロディーをいて自由じゆう気持きもちになった。
Giới trẻ cảm thấy tự do khi nghe những giai điệu ngọt ngào của họ.
わたしかれがそのメロディーをトランペットでいているのをたびたびみみにした。
Tôi thường xuyên nghe thấy anh ấy thổi kèn trumpet bản nhạc đó.

Từ liên quan đến メロディー