審査 [Thẩm Tra]
しんさ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

xét duyệt; kiểm tra

JP: かれ作品さくひん審査しんさするときには、かれ経験けいけん不足ふそく考慮こうりょれなければならない。

VI: Khi đánh giá tác phẩm của anh ấy, cần phải xem xét đến sự thiếu kinh nghiệm của anh ấy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

審査しんさいんだれですか?
Ai là giám khảo?
そして、入国にゅうこく審査しんさかん審査しんさけて上陸じょうりく許可きょかけなければなりません。
Sau đó, bạn phải trải qua sự kiểm tra của nhân viên nhập cảnh để được phép nhập cảnh.
審査しんさいん選択せんたく賢明けんめいでなかったとおもひともいました。
Một số người cho rằng sự lựa chọn của ban giám khảo không khôn ngoan.
「じゃあ、チェックしちゃいますね」「審査しんさよろしく。頑張がんばったつもりだぜ」
"Vậy thì tôi sẽ kiểm tra ngay đây", "Xin hãy xem xét kỹ. Tôi đã cố gắng hết sức."
じっと観衆かんしゅう不満ふまんいたのち審査しんさいん結果けっかえました。
Sau khi nghe những bất bình của khán giả, giám khảo đã thay đổi kết quả.
その学生がくせいは、自分じぶん弁論べんろんたいして審査しんさいん批判ひはんてきべたことをひどくにした。
Học sinh đó rất buồn khi nghe các giám khảo chỉ trích luận điểm của mình.

Hán tự

Thẩm xét xử; thẩm phán
Tra điều tra

Từ liên quan đến 審査