裁き
[Tài]
さばき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Độ phổ biến từ: Top 32000
Danh từ chung
phán quyết
JP: そういう行為は世論の裁きを受けるだろう。
VI: Hành động như vậy sẽ bị dư luận lên án.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その裁きというのはこうである。光が世に来ているのに、人々は光よりやみを愛した。その行いが悪かったからである。
Đây là phán quyết: ánh sáng đã đến thế gian, nhưng con người yêu thích bóng tối hơn vì hành vi của họ là xấu.