知恵
[Tri Huệ]
智恵 [Trí Huệ]
智慧 [Trí Tuệ]
智恵 [Trí Huệ]
智慧 [Trí Tuệ]
ちえ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
trí tuệ; thông minh
JP: 彼は知恵のある人だ。
VI: Anh ấy là một người hiểu biết.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Phật giáo
📝 thường là 智慧
trí tuệ giác ngộ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
知恵は小出しにせよ。
Hãy tiết kiệm trí tuệ của mình.
知恵は万代の宝
Trí tuệ là kho báu của muôn đời.
愚者のあと知恵。
Muộn màng hơn không bằng khôn ngoan.
知恵は富に勝る。
Trí tuệ quý hơn của cải.
知恵を絞ってこれを書いた。
Tôi đã suy nghĩ rất nhiều để viết nên điều này.
知恵は永遠に無くならない宝である。
Trí tuệ là kho báu không bao giờ cạn.
ことわざは知恵に満ちている。
Tục ngữ chứa đầy trí tuệ.
白髪が知恵を生み出すわけではない。
Tóc bạc không phải là dấu hiệu của sự khôn ngoan.
彼はそれぐらいの知恵しかない。
Anh ấy chỉ có bấy nhiêu hiểu biết thôi.
大男総身に知恵が回りかね。
Người đàn ông to lớn không nhất thiết phải mạnh mẽ.