頭脳 [Đầu Não]

ずのう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chung

đầu; trí não

JP: 二人ふたり頭脳ずのう一人ひとり頭脳ずのうまさる。

VI: Hai cái đầu tốt hơn một.

Danh từ chung

trí tuệ; sự hiểu biết

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ頭脳ずのう明晰めいせきだ。
Anh ấy rất thông minh.
トムは頭脳ずのう明晰めいせきです。
Tom rất thông minh.
蓄音機ちくおんきはエジソンの頭脳ずのうからまれた。
Máy ghi âm được phát minh bởi trí tuệ của Edison.
かれ頭脳ずのうはたらきは活発かっぱつだった。
Hoạt động trí não của anh ấy rất năng động.
かれ暗算あんざん出来できるほどの頭脳ずのうわせていない。
Anh ấy không đủ thông minh để làm tính nhẩm.
コンピューターはよくひと頭脳ずのうにたとえられる。
Máy tính thường được so sánh với bộ não con người.
かれ国有こくゆうすう頭脳ずのう一人ひとりだ。
Anh ấy là một trong những bộ óc hàng đầu của đất nước chúng ta.
我々われわれ頭脳ずのうでさえ、すべ物理ぶつり法則ほうそくしたがっている。
Ngay cả bộ não của chúng ta cũng tuân theo các định luật vật lý.
興味深きょうみぶか人間にんげんになるためには、頭脳ずのうやしなきたえなければならない。
Để trở thành một con người thú vị, bạn phải nuôi dưỡng và rèn luyện trí óc mình.
運動うんどう身体しんたいたいする関係かんけいは、思考しこう頭脳ずのうたいする関係かんけいおなじだ。
Mối quan hệ của vận động với cơ thể giống như mối quan hệ của suy nghĩ với bộ não.

Hán tự

Từ liên quan đến 頭脳

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 頭脳(ずのう)
  • Cách đọc: ずのう
  • Loại từ: Danh từ
  • Nghĩa khái quát: Bộ não; trí tuệ; “bộ tham mưu” (người/nhóm nòng cốt)
  • Hán Việt: Đầu não
  • Trình độ ước tính: Trung–cao cấp (N2), dùng cả nghĩa đen và bóng

2. Ý nghĩa chính

“頭脳” vừa chỉ bộ não, trí óc của con người, vừa dùng bóng bẩy để chỉ người/nhóm cốt lõi điều khiển, hoạch định trong một tổ chức (組織の頭脳).

3. Phân biệt

  • 頭脳 vs 脳: 脳 là cơ quan sinh học “não” cụ thể. 頭脳 thiên về trí tuệ/chức năng nhận thức hoặc nghĩa bóng.
  • 頭脳 vs 知能/知性: 知能 là năng lực trí tuệ (IQ), 知性 là tính học thức/tri thức; 頭脳 bao quát, có thể chỉ “bộ óc” con người hoặc “bộ tham mưu”.
  • 頭脳労働 vs 肉体労働: Lao động trí óc đối lập với lao động chân tay.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Cụm thường gặp: 頭脳明晰、頭脳労働、国家の頭脳、頭脳集団、頭脳流出、頭脳ゲーム.
  • Mẫu: 彼はチームの頭脳だ/頭脳をフル回転させる/頭脳派の戦略.
  • Ngữ cảnh: mô tả năng lực trí tuệ, chiến lược, hoặc nói bóng về người lãnh đạo tư duy.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
Liên quanNão (cơ quan)Giải phẫu, y học
知能Gần nghĩaTrí năngĐo lường năng lực (IQ)
知性Gần nghĩaTrí tính, học thứcPhong cách tri thức
頭脳労働Liên quanLao động trí ócĐối lập với 肉体労働
頭脳派Liên quanTrường phái dùng tríPhong cách chiến lược
肉体労働Đối nghĩa ngữ cảnhLao động chân tayĐối lập chức năng
頭脳流出Liên quanChảy máu chất xámHiện tượng xã hội

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 頭: “đầu”.
  • 脳: “não”.
  • 頭 + 脳: bộ phận và chức năng trung tâm của tư duy; mở rộng nghĩa thành “bộ óc” của tổ chức.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi khen ai “頭脳明晰”, sắc thái rất lịch sự, trang trọng. Trong công việc, gọi một người là “チームの頭脳” nhấn mạnh vai trò thiết kế chiến lược, chứ không nhất thiết là cấp trên chính thức.

8. Câu ví dụ

  • 彼はチームの頭脳として作戦を立てた。
    Anh ấy lập chiến lược với vai trò bộ óc của đội.
  • 頭脳明晰な彼女は問題の核心をすぐ突いた。
    Cô ấy đầu óc minh mẫn nên lập tức nắm trúng cốt lõi vấn đề.
  • 頭脳労働は集中力が求められる。
    Lao động trí óc đòi hỏi sự tập trung.
  • 国家の頭脳が一堂に会した会議だ。
    Đây là hội nghị quy tụ bộ não của quốc gia.
  • 難問に対して頭脳をフル回転させる。
    Vận hành hết công suất bộ não trước bài toán khó.
  • 頭脳派の彼は無駄な力を使わない。
    Thuộc phái dùng trí, anh ấy không sử dụng sức lực thừa.
  • 研究所から頭脳流出が進んでいる。
    Tình trạng chảy máu chất xám từ viện nghiên cứu đang gia tăng.
  • このゲームは頭脳を鍛えるのに最適だ。
    Trò chơi này rất phù hợp để rèn luyện trí não.
  • 事故で頭脳にダメージを負った。
    Anh ấy bị tổn thương não do tai nạn.
  • 彼女はプロジェクトの頭脳だが、表には出ない。
    Cô ấy là bộ não của dự án nhưng không xuất hiện trước công chúng.
💡 Giải thích chi tiết về từ 頭脳 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?