知識人 [Tri Thức Nhân]
ちしきじん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chung

trí thức

JP: かれ知識ちしきじんぶるのがきだ。

VI: Anh ấy thích tỏ ra là người có kiến thức.

🔗 インテリ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あのひとには知識ちしき経験けいけんもある。
Người đó có cả kiến thức lẫn kinh nghiệm.
かれはすごい知識ちしきったひとです。すなわち、じびきです。
Anh ấy là một người có kiến thức sâu rộng, nói cách khác, anh ấy là một bách khoa toàn thư sống.
言語げんご知識ちしき形態けいたいかんがえるひともいる。
Có người coi ngôn ngữ như một hình thức của kiến thức.
そのおとこ知識ちしきいずみともいうべきひとだった。
Người đàn ông ấy có thể được gọi là một nguồn tri thức.
ひと知識ちしきふかまるほど、自分じぶん無知むちがつくものである。
Càng hiểu biết sâu rộng, con người càng nhận ra sự ngu dốt của mình.
かれ非常ひじょう知識ちしきのあるひと、すなわちじびきである。
Anh ấy là một người rất có kiến thức, nói cách khác, là một bách khoa toàn thư sống.
言語げんご知識ちしきいち形態けいたいかんがえるひともいる。
Có người coi ngôn ngữ như một hình thức của kiến thức.
トムはさまざまな言語げんご知識ちしきがありますが、ひとおしえることはできません。
Tom có kiến thức về nhiều ngôn ngữ nhưng không thể dạy người khác.
秘密ひみつ兵器へいき知識ちしきがあるひとは、危険きけん立場たちばいている。
Người biết về vũ khí bí mật đang đặt mình vào tình thế nguy hiểm.
賢者けんじゃ思想しそうかた知識ちしきじん事実じじつかたる。凡人ぼんじんかたるのはものだ。
Những người khôn ngoan nói về tư tưởng, những người trí thức nói về sự thật, và người thường nói về đồ ăn.

Hán tự

Tri biết; trí tuệ
Thức phân biệt; biết
Nhân người

Từ liên quan đến 知識人