12月
[Nguyệt]
十二月 [Thập Nhị Nguyệt]
一二月 [Nhất Nhị Nguyệt]
十二月 [Thập Nhị Nguyệt]
一二月 [Nhất Nhị Nguyệt]
じゅうにがつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
tháng mười hai
JP: 再来月は12月だ。
VI: Tháng sau là tháng 12.
Danh từ chung
tháng mười hai âm lịch
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
十二月は一年の最後の月です。
Tháng Mười Hai là tháng cuối cùng của năm.
一年の十二ヶ月とは、一月、二月、三月、四月、五月、六月、七月、八月、九月、十月、十一月、十二月です。
Mười hai tháng trong một năm là: tháng một, tháng hai, tháng ba, tháng tư, tháng năm, tháng sáu, tháng bảy, tháng tám, tháng chín, tháng mười, tháng mười một và tháng mười hai.