十四 [Thập Tứ]
14
一四 [Nhất Tứ]
じゅうし
じゅうよん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Số từ

mười bốn; 14

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

じゅうからよんけばろくのこる。
Lấy mười trừ đi bốn thì còn lại sáu.
ミーティングは、14時半じはんからおこないます。
Cuộc họp sẽ được tổ chức lúc 14 giờ 30.
14歳じゅうよんさいでテニスをはじめました。
Tôi bắt đầu chơi tennis ở tuổi 14.
わたし明日あした14才じゅうよんさいになります。
Tôi sẽ tròn 14 tuổi vào ngày mai.
14歳じゅうよんさいときからはたらいています。
Tôi đã làm việc từ khi 14 tuổi.
わたしはもうすぐ14歳じゅうよんさいになります。
Tôi sắp tròn 14 tuổi.
かれくるまは14マイルしかはしれなかった。
Chiếc xe của anh ấy chỉ chạy được 14 dặm.
わたしはもうじき14歳じゅうよんさいになります。
Tôi sắp tròn 14 tuổi.
生年月日せいねんがっぴ1960年せんきゅうひゃくろくじゅうねん2月にがつ14日じゅうよっかです。
Ngày tháng năm sinh của tôi là 14 tháng 2 năm 1960.
あに14歳じゅうよんさいとき学校がっこうめた。
Anh trai tôi đã bỏ học khi 14 tuổi.

Hán tự

Thập mười
Tứ bốn
Nhất một