• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tung
  • Âm On: スウ シュウ
  • Âm Kun: かさ; かさ.む; たか.い
  • Bộ Thủ: 山 (Sơn)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Lớp Học: 9
  • Nanori: たかし; たか; たけ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

嵩 là chữ hội ý: gồm bộ 山 (núi) và bộ 高 (cao, gợi ý về độ cao). Nghĩa gốc: “cao lớn, cao ngất”. Về sau dùng để chỉ sự tăng lên, nhiều lên.