• Hán Tự:
  • Hán Việt: Dịch
  • Âm On: エキ ヤク セキ シャク
  • Âm Kun: つら.なる
  • Bộ Thủ: 山 (Sơn)
  • Số Nét: 16

Giải thích:

嶧 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 山 (núi, gợi ý về địa hình), bên phải là phần 睪 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “núi cao và dốc”. Về sau dùng để chỉ các địa hình núi dốc.