• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đảo
  • Âm On: トウ
  • Âm Kun: しま
  • Bộ Thủ: 山 (Sơn) 丿 (Phiệt)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 245
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

島 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 山 (núi, gợi ý về địa hình), bên phải là phần 鳥 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đảo”. Về sau dùng để chỉ các vùng đất nhỏ giữa biển.