半島
[Bán Đảo]
はんとう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
bán đảo
JP: 湿気の多い気候はその半島の特色です。
VI: Khí hậu ẩm ướt là đặc trưng của bán đảo đó.
Danh từ chung
⚠️Từ nhạy cảm ⚠️Khẩu ngữ
Triều Tiên
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
朝鮮半島を訪れたことがありますか。
Bạn đã từng đến bán đảo Triều Tiên chưa?
僕はこの夏休みに数人の友達と、伊豆半島を歩いて一周するのを楽しみにしています。
Tôi đang mong chờ việc sẽ đi bộ vòng quanh bán đảo Izu cùng với một số người bạn trong kỳ nghỉ hè này.