島々
[Đảo 々]
島島 [Đảo Đảo]
島じま [Đảo]
島島 [Đảo Đảo]
島じま [Đảo]
しまじま
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chung
các hòn đảo
JP: その島々にはどんな動物が住んでいるのですか。
VI: Những loài động vật nào sống trên các hòn đảo đó?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
イギリスは島です。
Anh Quốc là một hòn đảo.
地震が突然その島々を襲った。
Động đất bất ngờ tấn công các hòn đảo đó.
飛行機から見ると、その島々はとてもきれいだった。
Nhìn từ máy bay, những hòn đảo ấy rất đẹp.
日本は4つの主要な島とたくさんの他の小さな島島から成り立っています。
Nhật Bản bao gồm bốn hòn đảo chính và nhiều hòn đảo nhỏ khác.
カリブ海には島が多い。
Có nhiều đảo ở Biển Caribbean.
遠くに島が見えた。
Tôi đã nhìn thấy một hòn đảo từ xa.
遠くに島が見えますよ。
Có một hòn đảo nhìn thấy từ xa.
島が見えてきた。
Đảo đã hiện ra.
海には島がある。
Biển có đảo.
島にはどれぐらい住んでたの?
Bạn đã sống trên đảo bao lâu rồi?