列島
[Liệt Đảo]
れっとう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
quần đảo
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日本は火山列島だ。
Nhật Bản là một quần đảo núi lửa.
日本列島は酷暑に苛まれている。
Quần đảo Nhật Bản đang bị cái nóng gay gắt hành hạ.
日本は列島であり、山が多く、森は殆どない。
Nhật Bản là một quần đảo, có nhiều núi và hầu như không có rừng.
本日、マグニチュード8.8の巨大地震が日本列島を襲いました。
Hôm nay, một trận động đất lớn với độ lớn 8.8 đã tấn công quần đảo Nhật Bản.
日本列島にも旧石器文化が存在したことは、岩宿遺跡をはじめ、各地での発掘調査の結果から明らかとなっているが、日本の旧石器文化の遺物には造形芸術と呼ぶべきものはほとんど存在しない。
Sự tồn tại của nền văn hóa thời kỳ đá cũ ở quần đảo Nhật Bản đã được làm rõ qua kết quả khai quật tại nhiều địa điểm, bao gồm di tích Iwajuku, nhưng hầu như không có tác phẩm nghệ thuật có thể gọi là tạo hình trong các di vật của nền văn hóa đá cũ ở Nhật.