諸島
[Chư Đảo]
しょとう
Danh từ chung
quần đảo
JP: スペインは昔フィリピン諸島統治していた。
VI: Tây Ban Nha từng thống trị quần đảo Philippines.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムの会社はケイマン諸島法人です。
Công ty của Tom được thành lập tại quần đảo Cayman.
小笠原諸島では、NHKの電波しか入らない。
Chỉ có sóng NHK mới vào được ở quần đảo Ogasawara.
コックバーンタウンは、タークス・カイコス諸島の首都です。
Cockburn Town là thủ đô của quần đảo Turks và Caicos.
トムの会社はケイマン諸島で設立されました。
Công ty của Tom được thành lập tại quần đảo Cayman.
南諸島のコミュニティの中にはまったくの正反対の血縁関係のパターンが観察されるであろう。
Trong cộng đồng các đảo phía Nam, có thể quan sát thấy một mô hình quan hệ huyết thống hoàn toàn trái ngược.
さらにインド洋のモルジブ諸島の中には、完全に水没する島も出ることが予想される。
Hơn nữa, một số đảo trong quần đảo Maldives ở Ấn Độ Dương được dự đoán sẽ bị ngập hoàn toàn.
パプアニューギニア近くのカーテレット諸島では、海水が家のまわりにうち寄せているので、すでに家を離れなければならなくなった人たちがいる。
Ở quần đảo Carteret gần Papua New Guinea, do nước biển dâng cao xung quanh nhà, một số người đã phải rời bỏ nhà cửa của họ.