• Hán Tự:
  • Hán Việt: Quần
  • Âm On: グン
  • Âm Kun: む.れる; むれ; むら; むら.がる
  • Bộ Thủ: 羊 (Dương)
  • Số Nét: 13
Hiển thị cách viết

Giải thích:

羣 là chữ hội ý: gồm bộ 羊 (cừu) và bộ 君 (quân). Nghĩa gốc: “bầy đàn, nhóm”. Về sau dùng để chỉ nhóm, bầy đàn.